Thầy cô và các em thân mến! Hoạt động chủ yếu của giáo viên và học sinh trong nhà trường là giảng dạy và học tập. Cả hai hoạt động này đều sử dụng công cụ là sách. Vì vậy trong giảng dạy và trong học tập cũng như mọi hoạt động giáo dục khác thì sách không thể thiếu được. Chính vì thế Thư viện Trường Tiểu học Nhơn Hậu tổ chức biên soạn thư mục “Chuyên đề bồi dưỡng Toán ở Tiểu học” để các thầy, cô giáo cùng các em học sinh tham khảo và dễ dàng tìm kiếm, lựa chọn được tài liệu phù hợp, thiết thực phục vụ tốt cho công tác dạy – học.
Thư mục bao gôm các sách toán lớp 1 đến lớp 5, thể hiện đầy đủ cụ thể tất cả các kiến thức từ cơ bản đến nâng cao theo chương trình học.
Thư mục giúp bạn đọc khái quát một cách nhanh chóng và cụ thể nhất sách có chất lượng về chuyên đề toán .Thư mục “Chuyên đề bồi dưỡng Toán ở Tiểu học” sẽ đáp ứng phần nào nhu cầu giảng dạy, học tập của giáo viên và học sinh trong trường. Nhằm đổi mới phương pháp giảng dạy, nâng cao chất lượng dạy – học của giáo viên và học sinh là yếu tố quan trọng, cần thiết. Đồng thời giúp cho giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập từ cơ bản đến nâng cao; hệ thống hóa, củng cố khắc sâu những kiến thức đã học; tự rèn luyện phương pháp học; giúp học sinh mở rộng khả năng tư duy và sáng tạo.
Thư Mục Toán gồm:
Phàn I Giới thiệu một số đầu sách tên hay khái quát cơ bản và nâng cao về tỉ số và hình học chương trình toán 5.
Phần II Giới thiệu một số đầu sách tên hay khái quát cơ bản và nâng cao về tỉ số và hình học chương trình toán 4.
Phần III Giới thiệu về các đàu sách cơ bản về chương trình toán khối 3 và một số bài toán nâng cao hay.
Phần IV Giới thiệu về các đàu sách cơ bản về chương trình toán khối 2 và một số bài toán nâng cao hay.
Phần V Giới thiệu toán phát triển tư duy trí thông minh lớp 1 và một số sách nâng cao .
1. Bài tập cơ bản và nâng cao toán 5.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 127tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 5PDT.BT 2010 Số ĐKCB: TK.02748, TK.02747, TK.02746, TK.02745, TK.02744, TK.02743, TK.03019, TK.03016, TK.03015, TK.03014, TK.03013, |
2. PHẠM ĐÌNH THỰC Toán chọn lọc lớp 4 và 5/ Phạm Đình Thực.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2010.- 175tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Phụ lục: tr. 156-174 Chỉ số phân loại: 372.7 PDT.TC 2010 Số ĐKCB: TK.02761, TK.02760, TK.02759, TK.03057, |
3. Bài tập về số tự nhiên lớp 5/ Đỗ Trung Hiệu (ch.b.), Đỗ Trung Kiên.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 120tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786045450291 Chỉ số phân loại: 372.7 5DTH.BT 2019 Số ĐKCB: TK.02782, TK.02783, TK.02784, TK.02804, TK.02805, |
4. Các bài toán phân số và tỉ số: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi. Dành cho giáo viên, PHHS và học sinh khối lớp 5/ Phạm Đình Thực.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 123tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786049682087 Chỉ số phân loại: 372.7 PDT.CB 2018 Số ĐKCB: TK.02806, TK.02807, TK.03139, TK.03140, TK.03141, |
5. PHẠM ĐÌNH THỰC Toán chuyên đề hình học lớp 5: Tài liệu bồi dưỡng nâng cao. Dùng cho PHHS, giáo viên và học sinh/ Phạm Đình Thực.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 151tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786046278573 Chỉ số phân loại: 372.76 5PDT.TC 2017 Số ĐKCB: TK.02808, TK.02809, TK.03137, TK.03138, |
6. NGUYỄN ĐỨC TẤN Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 5 theo chuyên đề: Số đo thời gian, Toán chuyển động/ Nguyễn Đức Tấn (ch.b.), Lê Thị Kim Phượng, Nguyễn Thị Trinh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 158tr.; 24cm. Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản nhằm giúp học sinh và các em giỏi Toán lớp 5 có tài liệu bồi dưỡng và nâng cao bộ môn toán để tham dự các kì thi học sinh giỏi Toán các cấp hàng năm do Bộ Giáo dục và Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức. Chỉ số phân loại: 372.7 5NDT.BD 2012 Số ĐKCB: TK.02874, TK.02875, TK.02876, TK.02912, TK.02911, TK.02910, TK.02909, TK.02908, TK.02907, TK.02889, TK.02888, TK.02887, TK.02886, TK.02885, TK.02884, TK.02883, |
7. Giải bằng nhiều cách các bài toán 5/ Trần Thị Kim Cương.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 183tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 5TTKC.GB 2010 Số ĐKCB: TK.02742, TK.02741, TK.02740, TK.02739, TK.02738, TK.02737, TK.03029, TK.03028, TK.03027, |
8. Toán nâng cao 4/ Vũ Quốc Chung (ch.b.), Đỗ Tiến Đạt, Đỗ Trung Hiệu.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 143tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 4DTD.TN 2013 Số ĐKCB: TK.03431, TK.03430, TK.03429, TK.03428, TK.03427, TK.03426, TK.03425, TK.03424, TK.03423, TK.03422, |
9. ĐỖ ĐÌNH HOAN Luyện giải toán 4/ Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương....- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 139tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 8934980063231 Chỉ số phân loại: 372.7 4DDH.LG 2010 Số ĐKCB: TK.03457, TK.03458, TK.03459, TK.03460, TK.03583, TK.03582, TK.03581, |
10. Bài tập về tỉ số lớp 4/ B.s.: Đỗ Trung Hiệu (ch.b.), Đỗ Trung Kiên.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 110tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 8935092723747 Chỉ số phân loại: 372.7 4DTK.BT 2009 Số ĐKCB: TK.03461, TK.03462, TK.03463, TK.03464, TK.03465, TK.03466, TK.03467, TK.03468, TK.03469, TK.03499, |
11. NGUYỄN TÀI ĐỨC 500 bài toán chọn lọc 4/ Nguyễn Tài Đức, Nguyễn Ngọc Huân, Ngô Thái Sơn.- Tái bản lần thứ 2.- Hà Nội: Đại học sư phạm, 2012.- 174tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 8935092741307 Chỉ số phân loại: 372.7 NTD.5B 2012 Số ĐKCB: TK.03471, TK.03472, TK.03473, TK.03474, TK.03481, TK.03480, TK.03479, TK.03478, TK.03477, TK.03476, TK.03475, |
12. Nâng cao và phát triển toán 4/ Nguyễn Đức Tấn (ch.b.), Tô Thị Yến, Nguyễn Văn Sơn.- Tái bản, sửa chữa, bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 252tr.: minh hoạ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 4TTY.NC 2012 Số ĐKCB: TK.03545, TK.03544, TK.03543, TK.03488, TK.03487, TK.03486, TK.03485, |
![]() ISBN: 9786046278030 Chỉ số phân loại: 372.677 4LPL.TC 2017 Số ĐKCB: TK.03262, TK.03498, TK.03497, TK.03496, |
14. Bài tập về tỉ số lớp 4/ B.s.: Đỗ Trung Hiệu (ch.b.), Đỗ Trung Kiên.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 110tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 8935092723747 Chỉ số phân loại: 372.7 4DTK.BT 2009 Số ĐKCB: TK.03461, TK.03462, TK.03463, TK.03464, TK.03465, TK.03466, TK.03467, TK.03468, TK.03469, TK.03499, |
15. HOÀNG GIANG Nâng cao toán 3/ Hoàng Giang.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 87tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 3HG.NC 2012 Số ĐKCB: TK.03851, TK.03852, TK.03853, TK.03854, |
16. NGUYỄN ĐỨC TẤN Bồi dưỡng toán hay và khó 3: Phiên bản mới nhất/ Nguyễn Đức Tấn...[ và những người khác].- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 94tr.; 24cm. ISBN: 8935092520728 Tóm tắt: Hướng dẫn ôn tập và bổ sung các dạng toán như: phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000; 10000; 100000 kèm hướng dẫn giải và đáp án.. Chỉ số phân loại: 372.7 3NDT.BD 2016 Số ĐKCB: TK.03849, TK.03850, |
17. Để học giỏi toán 3/ Nguyễn Đức Tấn (ch.b), Tạ Hồ Thị Dung,Tô Thị Yến, Trần Thị Thanh Nhàn.- Tp. Hồ Chí MInh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 165tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 8935092518657 Tóm tắt: Trình bày với dạng các đề ôn tập cuối tuần mỗi đề làm khoảng 40 phút, hướng dẫn giải hoặc đáp số tạo điều kiện giúp các em tự học, tự rèn luyện để nâng cao kiến thức môn toán.. Chỉ số phân loại: 372.7 3NDT.DH 2012 Số ĐKCB: TK.03855, TK.03856, TK.03857, TK.03950, TK.03951, TK.03952, TK.03953, |
18. 500 bài toán chọn lọc 3/ Nguyễn Ngọc Huân, Ngô Thái Sơn.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 167tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 8935092720869 Chỉ số phân loại: 372.7 .5B 2010 Số ĐKCB: TK.03858, TK.03859, TK.03860, TK.03861, TK.03862, TK.03863, TK.03864, TK.03865, TK.03866, TK.03867, |
19. ĐỖ TRUNG HIỆU Toán nâng cao 3/ Đỗ Trung Hiệu (ch.b.), Vũ Văn Dương, Đỗ Trung Kiên.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 135tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 8935092726410 Chỉ số phân loại: 372.7 3DTH.TN 2010 Số ĐKCB: TK.03874, TK.03875, TK.03876, TK.03924, TK.03923, TK.03922, TK.03921, TK.03920, TK.03919, TK.03918, |
![]() Toán phát triển trí thông minh lớp 2/ Nguyễn Đức Tấn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 118tr: hình vẽ; 24cm. ISBN: 8935092729367 Chỉ số phân loại: 372.7 2NDT.TP 2010 Số ĐKCB: TK.04092, TK.04093, TK.04094, TK.04095, TK.04096, TK.04097, TK.04098, TK.04099, TK.04100, TK.04101, TK.04102, TK.04103, |
21. TÔ HOÀI PHONG Các bài toán thông minh 2/ Tô Hoài Phong, Huỳnh Bảo Châu, Lê Hải Anh.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2011.- 115tr; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu các bài toán chọn lọc và nâng cao phù hợp với chương trình toán lớp 2; có kèm các bài toán hay, toán vui, toán khó có khai thác, đào sâu kiến thức giúp các em phát triển tư duy và trí thông minh. Chỉ số phân loại: 372.7 2THP.CB 2011 Số ĐKCB: TK.04104, TK.04105, TK.04106, TK.04107, TK.04108, TK.04109, TK.04110, TK.04111, |
22. ĐỖ SỸ HÓA Bài tập trắc nghiệm Toán 2: Biên soạn theo chương trình mới của Bộ giáo dục và đào tạo/ Đỗ Sỹ Hóa.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 159tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 8935092729473 Chỉ số phân loại: 372.7 2DSH.BT 2010 Số ĐKCB: TK.04112, TK.04113, TK.04114, TK.04115, TK.04116, TK.04117, TK.04118, TK.04119, TK.04120, TK.04121, TK.04122, |
23. PHẠM VĂN CÔNG Phát triển và nâng cao toán 1/ Phạm Văn Công.- H.: Đại học sư phạm, 2010.- 143tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 8935092729725 Chỉ số phân loại: 372.7 1PVC.PT 2010 Số ĐKCB: TK.04123, TK.04124, TK.04209, TK.04210, TK.04211, TK.04212, TK.04213, TK.04214, |
24. NGUYỄN ĐỨC TẤN Toán phát triển trí thông minh lớp 1/ Nguyễn Đức Tấn.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 116tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 8935092729350 Chỉ số phân loại: 372.7 1NDT.TP 2010 Số ĐKCB: TK.04201, TK.04202, TK.04203, TK.04204, TK.04205, TK.04206, TK.04207, TK.04208, |
25. PHẠM VĂN CÔNG Phát triển và nâng cao toán 1/ Phạm Văn Công.- H.: Đại học sư phạm, 2010.- 143tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 8935092729725 Chỉ số phân loại: 372.7 1PVC.PT 2010 Số ĐKCB: TK.04123, TK.04124, TK.04209, TK.04210, TK.04211, TK.04212, TK.04213, TK.04214, |
26. HUỲNH BẢO CHÂU Toán bồi dưỡng học sinh năng khiếu lớp 1/ Huỳnh Bảo Châu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 80tr: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 8935083551137 Tóm tắt: Giới thiệu những dạng toán cơ bản của chương trình lớp 1 hiện hành, các dạng toán hay, các dạng toán khó; các đề toán về phạm vi các số đến 10, hình vuông, hình tam giác, hình tròn; phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10,100, đo độ dài,... có hướng dẫn bài giải.. Chỉ số phân loại: 372.7 1HBC.TB 2011 Số ĐKCB: TK.04215, TK.04216, TK.04217, TK.04218, TK.04219, TK.04220, TK.04221, TK.04222, |
27. HUỲNH BẢO CHÂU Toán bồi dưỡng học sinh năng khiếu lớp 1/ Huỳnh Bảo Châu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 80tr: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 8935083551137 Tóm tắt: Giới thiệu những dạng toán cơ bản của chương trình lớp 1 hiện hành, các dạng toán hay, các dạng toán khó; các đề toán về phạm vi các số đến 10, hình vuông, hình tam giác, hình tròn; phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10,100, đo độ dài,... có hướng dẫn bài giải.. Chỉ số phân loại: 372.7 1HBC.TB 2011 Số ĐKCB: TK.04215, TK.04216, TK.04217, TK.04218, TK.04219, TK.04220, TK.04221, TK.04222, |
Thông qua Thư mục Toán này huy vọng phần nào giúp quý thây, cô và học sinh có thêm nguồn tài liệu hay trong công tác dạy và học, thư mục vẫn còn thiếu xót phần nào đó về nội dung và hình thức mong các bạn đọc thông cảm và tìm đọc tài liệu !
Cảm ơn Lãnh đạo nhà trường tạo điều kiện xây dựng thư mục và giới thiệu đến các bạn đọc !
Cuối cùng chúc các bạn đọc nhiều sức khoẻ và luôn thành công, chúc các bạn luôn say mê và yêu sách !